Giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện


GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư 13/2019/TT-BYT ngày 05 / 7 /2019 của Bộ Y tế)
Đơn vị: đồng

 

STT Mã dịch vụ Tên dịch vụ Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương Ghi chú
A. CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
   I. Siêu âm
1 04C1.1.3 Siêu âm 43.900 đ  
2 03C4.1.3 Siêu âm + đo trục nhãn cầu 76.200 đ  
3   Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng 181.000 đ  
4 03C4.1.1 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu 222.000 đ  
5 03C4.1.6 Siêu âm Doppler màu tim + cản âm 257.000 đ  
6 03C4.1.5 Siêu âm tim gắng sức 587.000 đ  
7 04C1.1.4 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) 457.000 đ Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.
8 04C1.1.5 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản 805.000 đ  
9 04C1.1.6 Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR 1.998.000 đ Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.
   II. Chụp X-quang thường
10   Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) 50.200 đ Áp dụng cho 01 vị trí
11   Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) 56.200 đ Áp dụng cho 01 vị trí
12   Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế) 56.200 đ Áp dụng cho 01 vị trí
13   Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) 69.200 đ Áp dụng cho 01 vị trí
14   Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp 13.100 đ  
15 03C4.2.2.1 Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) 64.200 đ  
16 03C4.2.1.7 Chụp Angiography mắt 214.000 đ  
17 04C1.2.5.33 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang 101.000 đ  
18 04C1.2.5.34 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang 116.000 đ  
19 04C1.2.5.35 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang 156.000 đ  
20 03C4.2.5.10 Chụp mật qua Kehr 240.000 đ Chưa bao gồm thuốc cản quang.
21 04C1.2.5.30 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) 539.000 đ  
22 04C1.2.5.31 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang 529.000 đ  
23 03C4.2.5.11 Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang 206.000 đ  
24 04C1.2.6.36 Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) 371.000 đ  
25 03C4.2.5.12 Chụp X - quang vú định vị kim dây 386.000 đ Chưa bao gồm kim định vị.
26 03C4.2.5.13 Lỗ dò cản quang 406.000 đ  
27 03C4.2.5.15 Mammography (1 bên) 94.200 đ  
28 04C1.2.6.37 Chụp tủy sống có tiêm thuốc 401.000 đ  
   III. Chụp X-quang số hóa
29 04C1.2.6.51 Chụp X-quang số hóa 1 phim 65.400 đ Áp dụng cho 01 vị trí
30 04C1.2.6.52 Chụp X-quang số hóa 2 phim 97.200 đ Áp dụng cho 01 vị trí
31 04C1.2.6.53 Chụp X-quang số hóa 3 phim 122.000 đ Áp dụng cho 01 vị trí
32   Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp 18.900 đ  
33 04C1.2.6.54 Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa 411.000 đ  
34 04C1.2.6.55 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa 609.000 đ  
35 04C1.2.6.56 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa 564.000 đ  
36 04C1.2.6.57 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa 224.000 đ  
37 04C1.2.6.58 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa 224.000 đ  
38 04C1.2.6.59 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa 264.000 đ  
39 04C1.2.6.60 Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa 521.000 đ  
40   Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis) 944.000 đ  
41   Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp 386.000 đ Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.
   IV. Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ
42 04C1.2.6.41 Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang 522.000 đ  
43 04C1.2.6.42 Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang 632.000 đ Chưa bao gồm thuốc cản quang.
44 04C1.2.6.63 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang 1.701.000 đ Chưa bao gồm thuốc cản quang.
45 04C1.2.63 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang 1.446.000 đ  
46   Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang 3.451.000 đ Chưa bao gồm thuốc cản quang.
47   Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang 3.128.000 đ  
48 04C1.2.6.64 Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang 2.985.000 đ Chưa bao gồm thuốc cản quang.
49   Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang 2.731.000 đ  
50   Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang 6.673.000 đ Chưa bao gồm thuốc cản quang.
51   Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang 6.637.000 đ  
52 04C1.2.6.61 Chụp PET/CT 19.770.000 đ Chưa bao gồm thuốc cản quang
53 04C1.2.6.62 Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị 20.539.000 đ Chưa bao gồm thuốc cản quang
54 04C1.2.6.43 Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA) 5.598.000 đ  
55 04C1.2.6.44 Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA 5.916.000 đ  
56 04C1.2.6.45 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA 6.816.000 đ Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).
57 04C1.2.6.46 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA 9.066.000 đ Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch.
58   Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm 7.816.000 đ Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ.
59 04C1.2.6.48 Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA 9.666.000 đ Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.
60 04C1.2.6.47 Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA 9.116.000 đ Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.
61 04C1.2.6.50 Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA. 2.103.000 đ Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi.
62   Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner 1.183.000 đ Chưa bao gồm ống dẫn lưu.
63 04C1.2.6.50 Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA 3.616.000 đ Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật.
64 03C2.1.56 Đốt sóng cao tần hoặcvi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner 1.735.000 đ Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.
65 03C2.1.57 Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm 1.235.000 đ Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.
66 04C1.2.6.49 Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) 3.116.000 đ Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc.
67 03C4.2.5.2 Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang 2.214.000 đ  
68 03C4.2.5.1 Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang 1.311.000 đ  
69   Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô 8.665.000 đ  
70   Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ - chức năng 3.165.000 đ  
   V. Một số kỹ thuật khác
71   Đo mật độ xương 1 vị trí 82.300 đ Bằng phương pháp DEXA
72   Đo mật độ xương 2 vị trí 141.000 đ Bằng phương pháp DEXA
73   Đo mật độ xương 21.400 đ Bằng phương pháp siêu âm
  B. CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI
74   Bơm rửa khoang màng phổi 216.000 đ  
75 03C1.51 Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) 467.000 đ  
76   Bơm streptokinase vào khoang màng phổi 1.016.000 đ  
77 04C2.108 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 479.000 đ Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.
78 04C3.1.142 Cắt chỉ 32.900 đ Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
79   Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng 158.000 đ Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson.
80 04C2.69 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 137.000 đ  
81 04C2.112 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 176.000 đ  
82 04C2.71 Chọc hút khí màng phổi 143.000 đ  
83 04C2.70 Chọc rửa màng phổi 206.000 đ  
84 03C1.4 Chọc dò màng tim 247.000 đ  
85 03C1.74 Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm 177.000 đ Áp dụng với trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút.
86 03C1.1 Chọc dò tuỷ sống 107.000 đ Chưa bao gồm kim chọc dò.
87   Chọc hút dịch điều trị u nang giáp 166.000 đ  
88   Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm 221.000 đ  
89 04C2.67 Chọc hút hạch hoặc u 110.000 đ  
90 04C2.121 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm 152.000 đ  
91 04C2.122 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 732.000 đ Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.
92 04C2.68 Chọc hút tế bào tuyến giáp 110.000 đ  
93 04C2.111 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm 151.000 đ  
94 04C2.115 Chọc hút tủy làm tủy đồ 530.000 đ Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần.
95 04C2.114 Chọc hút tủy làm tủy đồ 128.000 đ Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.
96   Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay) 2.360.000 đ  
97 04C2.98 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 596.000 đ  
98   Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 678.000 đ  
99   Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính 1.199.000 đ  
100 03C1.58 Đặt catheter động mạch quay 546.000 đ  
101 03C1.59 Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục 1.367.000 đ  
102 03C1.57 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng 653.000 đ  
103 04C2.104 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng 1.126.000 đ  
104 04C2.103 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng 1.126.000 đ Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.
105   Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu 6.811.000 đ  
106 04C2.106 Đặt nội khí quản 568.000 đ  
107   Đặt sonde dạ dày 90.100 đ  
108 03C1.52 Đặt sonde JJ niệu quản 917.000 đ Chưa bao gồm Sonde JJ.
109 03C1.32 Đặt stent thực quản qua nội soi 1.144.000 đ Chưa bao gồm stent.
110   Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim 3.035.000 đ Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim.
111   Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch 2.025.000 đ Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser.
112   Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio 1.925.000 đ Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF.
113   Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi 196.000 đ Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi.
114 03C1.56 Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng 2.321.000 đ Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc.
115   Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục 185.000 đ  
116   Hút dịch khớp 114.000 đ  
117   Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm 125.000 đ  
118   Hút đờm 11.100 đ  
119 04C2.119 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 944.000 đ Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire.
120 04C2.79 Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) 562.000 đ  
121 04C2.78 Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) 964.000 đ  
122 03C1.71 Lọc máu liên tục (01 lần) 2.212.000 đ Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.
123 03C1.72 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1.636.000 đ Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.
124 04C2.99 Mở khí quản 719.000 đ  
125 04C2.120 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 373.000 đ  
126   Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản 94.900 đ  
127 03C1.39 Nội soi lồng ngực 974.000 đ  
128   Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất 5.010.000 đ Đã bao gồm thuốc gây mê
129   Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi 5.788.000 đ Đã bao gồm thuốc gây mê
130 03C1.45 Niệu dòng đồ 59.800 đ  
131   Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết 1.761.000 đ  
132   Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết 1.461.000 đ  
133   Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản 3.261.000 đ  
134 04C2.96 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 753.000 đ  
135 04C2.116 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 1.133.000 đ  
136 04C2.117 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 2.584.000 đ  
137   Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần 2.844.000 đ  
138 04C2.88 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết 433.000 đ Đã bao gồm chi phí Test HP
139   Nội soi dạ dày làm Clo test 294.000 đ  
140   Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết 244.000 đ  
141 04C2.90 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết 408.000 đ  
142 04C2.89 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết 305.000 đ  
143 04C2.92 Nội soi trực tràng có sinh thiết 291.000 đ  
144 04C2.91 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 189.000 đ  
145 03C1.25 Nội soi dạ dày can thiệp 728.000 đ Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...)
146 03C4.2.4.2 Nội soi mật tuỵ ngược dòng (ERCP) 2.678.000 đ Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.
147 04C2.85 Nội soi ổ bụng 825.000 đ  
148 04C2.86 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 982.000 đ  
149 03C1.36 Nội soi ống mật chủ 167.000 đ  
150   Nội soi siêu âm chẩn đoán 1.164.000 đ  
151   Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ 2.897.000 đ  
152 03C1.40 Nội soi tiết niệu có gây mê 849.000 đ  
153 04C2.101 Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản 925.000 đ Chưa bao gồm sonde JJ.
154 04C2.94 Nội soi bàng quang có sinh thiết 649.000 đ  
155 04C2.93 Nội soi bàng quang không sinh thiết 525.000 đ  
156 04C2.118 Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp 694.000 đ  
157 04C2.95 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục 893.000 đ  
158   Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch 1.351.000 đ  
159   Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo 1.371.000 đ Chưa bao gồm mạch nhân tạo.
160   Nối thông động- tĩnh mạch 1.151.000 đ  
161 04C2.74 Nong niệu đạo và đặt thông đái 241.000 đ  
162 03C1.31 Nong thực quản qua nội soi 2.277.000 đ  
163 04C2.73 Rửa bàng quang 198.000 đ Chưa bao gồm hóa chất.
164 03C1.5 Rửa dạ dày 119.000 đ  
165 03C1.54 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín 589.000 đ  
166   Rửa phổi toàn bộ 8.181.000 đ Đã bao gồm thuốc gây mê
167 03C1.55 Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá 831.000 đ  
168   Rút máu để điều trị 236.000 đ  
169   Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe 178.000 đ  
170   Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe 597.000 đ Chưa bao gồm ống thông.
171   Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng 558.000 đ  
172 03C1.21 Sinh thiết cơ tim 1.765.000 đ Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim.
173 04C2.80 Sinh thiết da hoặc niêm mạc 126.000 đ  
174   Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm 1.002.000 đ  
175   Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm 828.000 đ  
176   Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 1.900.000 đ  
177   Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 1.700.000 đ  
178 04C2.81 Sinh thiết hạch hoặc u 262.000 đ  
179 04C2.110 Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm 1.104.000 đ  
180 04C2.83 Sinh thiết màng phổi 431.000 đ  
181   Sinh thiết móng 311.000 đ  
182 04C2.84 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng 609.000 đ  
183 04C2.82 Sinh thiết tủy xương 242.000 đ Chưa bao gồm kim sinh thiết.
184 04C2.113 Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết 1.372.000 đ Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần.
185   Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay). 2.677.000 đ  
186 03C1.20 Sinh thiết vú 157.000 đ  
187   Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic 1.560.000 đ  
188 03C1.30 Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng 645.000 đ Chưa bao gồm thuốc cản quang.
189 03C1.28 Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu 576.000 đ Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu.
190 03C1.22 Soi khớp có sinh thiết 498.000 đ  
191 03C1.23 Soi màng phổi 440.000 đ  
192 03C1.67 Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp 885.000 đ  
193 03C1.27 Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp 748.000 đ  
194 03C1.26 Soi ruột non 639.000 đ  
195 03C1.24 Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun 427.000 đ Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun.
196 03C1.29 Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ 243.000 đ  
197 03C1.62 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực 989.000 đ  
198 03C1.61 Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim 500.000 đ  
199 04C2.107 Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON - LINE) 1.504.000 đ Chưa bao gồm catheter.
200 04C2.123 Thận nhân tạo cấp cứu 1.541.000 đ Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận.
201 04C2.76 Thận nhân tạo chu kỳ 556.000 đ Quả lọc dây máu dùng 6 lần.
202 04C3.1.149 Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu 63.600 đ  
203   Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo và hấp phụ máu bằng quả hấp phụ máu 3.430.000 đ Đã bao gồm quả lọc hấp phụ và quả lọc dây máu dùng 6 lần.
204 04C3.1.150 Tháo bột khác 52.900 đ Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
205   Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính 246.000 đ Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè.
206 04C3.1.143 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm 57.600 đ Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.
207 04C3.1.144 Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm 82.400 đ  
208 04C3.1.145 Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm 82.400 đ Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.
209 04C3.1.145 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm 112.000 đ  
210 04C3.1.146 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng 134.000 đ  
211 04C3.1.147 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng 179.000 đ  
212 04C3.1.148 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng 240.000 đ  
213   Thay canuyn mở khí quản 247.000 đ  
214 04C2.72 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 92.900 đ  
215   Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú 502.000 đ  
216 04C2.105 Thở máy (01 ngày điều trị) 559.000 đ  
217 04C2.65 Thông đái 90.100 đ  
218 04C2.66 Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn 82.100 đ  
219   Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặctĩnh mạch) 11.400 đ Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.
220   Tiêm khớp 91.500 đ Chưa bao gồm thuốc tiêm.
221   Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm 132.000 đ Chưa bao gồm thuốc tiêm.
222   Truyền tĩnh mạch 21.400 đ Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.
223 04C3.1.151 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm 178.000 đ  
224 04C3.1.152 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm 237.000 đ  
225 04C3.1.153 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm 257.000 đ  
226 04C3.1.154 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm 305.000 đ  
   C. Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
227 03C1DY.2 Bàn kéo 45.800 đ  
228 04C2.DY139 Bó Farafin 42.400 đ  
229   Bó thuốc 50.500 đ  
230 03C1DY.3 Bồn xoáy 16.200 đ  
231 04C2.DY125 Châm (có kim dài) 72.300 đ  
232   Châm (kim ngắn) 65.300 đ  
233 03C1DY.8 Chẩn đoán điện 36.200 đ  
234 03C1DY.29 Chẩn đoán điện thần kinh cơ 58.500 đ  
235 04C2.DY124 Chôn chỉ (cấy chỉ) 143.000 đ  
236 04C2.DY140 Cứu (Ngải cứu, túi chườm) 35.500 đ  
237   Đặt thuốc y học cổ truyền 45.400 đ  
238 04C2.DY126 Điện châm (có kim dài) 74.300 đ  
239   Điện châm (kim ngắn) 67.300 đ  
240 04C2.DY130 Điện phân 45.400 đ  
241 04C2.DY138 Điện từ trường 38.400 đ  
242 03C1DY.20 Điện vi dòng giảm đau 28.800 đ  
243 04C2.DY134 Điện xung 41.400 đ  
244 03C1DY.25 Giác hơi 33.200 đ  
245 03C1DY.1 Giao thoa 28.800 đ  
246 04C2.DY129 Hồng ngoại 35.200 đ  
247 04C2.DY141 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 45.300 đ  
248   Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback) 335.000 đ  
249   Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống 203.000 đ  
250   Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình 48.600 đ  
251   Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống 146.000 đ  
252 04C2.DY132 Laser châm 47.400 đ  
253 03C1DY.32 Laser chiếu ngoài 34.000 đ  
254 03C1DY.33 Laser nội mạch 53.600 đ  
255   Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền 105.000 đ  
256   Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền 105.000 đ  
257   Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền 105.000 đ  
258   Ngâm thuốc y học cổ truyền 49.400 đ  
259   Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ 1.050.000 đ Chưa bao gồm thuốc
260 03C1DY.17 Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ 33.300 đ  
261   Sắc thuốc thang (1 thang) 12.500 đ Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.
262 04C2.DY137 Siêu âm điều trị 45.600 đ  
263 04C2.DY131 Sóng ngắn 34.900 đ  
264 03C1DY.35 Sóng xung kích điều trị 61.700 đ  
265 03C1DY.5 Tập do cứng khớp 45.700 đ  
266 03C1DY.6 Tập do liệt ngoại biên 28.500 đ  
267 03C1DY.4 Tập do liệt thần kinh trung ương 41.800 đ  
268 03C1DY.19 Tập dưỡng sinh 23.800 đ  
269   Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...) 59.500 đ  
270 03C1DY.11 Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi 11.200 đ  
271   Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor) 302.000 đ  
272   Tập nuốt (có sử dụng máy) 158.000 đ  
273   Tập nuốt (không sử dụng máy) 128.000 đ  
274   Tập sửa lỗi phát âm 106.000 đ  
275 04C2.DY136 Tập vận động đoạn chi 42.300 đ  
276 04C2.DY135 Tập vận động toàn thân 46.900 đ  
277   Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp 29.000 đ  
278 03C1DY.13 Tập với hệ thống ròng rọc 11.200 đ  
279 03C1DY.12 Tập với xe đạp tập 11.200 đ  
280 04C2.DY127 Thuỷ châm 66.100 đ Chưa bao gồm thuốc.
281 03C1DY.14 Thuỷ trị liệu 61.400 đ  
282   Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động 2.769.000 đ Chưa bao gồm thuốc
283   Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ 1.157.000 đ Chưa bao gồm thuốc
284 04C2.DY133 Tử ngoại 34.200 đ  
285 03C1DY.16 Vật lý trị liệu chỉnh hình 30.100 đ  
286 03C1DY.15 Vật lý trị liệu hô hấp 30.100 đ  
287 03C1DY.18 Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động 30.100 đ  
288 03C1DY.30 Xoa bóp áp lực hơi 30.100 đ  
289 04C2.DY128 Xoa bóp bấm huyệt 65.500 đ  
290 03C1DY.21 Xoa bóp bằng máy 28.500 đ  
291 03C1DY.22 Xoa bóp cục bộ bằng tay 41.800 đ  
292 03C1DY.23 Xoa bóp toàn thân 50.700 đ  
293   Xông hơi thuốc 42.900 đ  
294   Xông khói thuốc 37.900 đ  
295   Xông thuốc bằng máy 42.900 đ  
   Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác
296   Thủ thuật loại I 132.000 đ  
297   Thủ thuật loại II 69.900 đ  
298   Thủ thuật loại III 40.600 đ  
 D. PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
   I.HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
299   Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO) 5.202.000 đ Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.
300   Thay dây, thay tim phổi (ECMO) 1.496.000 đ Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.
301   Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ 1.293.000 đ Áp dụng thanh toán cho mỗi 8 giờ thực hiện.
302   Kết thúc và rút hệ thống ECMO 2.444.000 đ  
   Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
303   Phẫu thuật loại đặc biệt 3.204.000 đ  
304   Phẫu thuật loại I 2.167.000 đ  
305   Phẫu thuật loại II 1.290.000 đ  
306   Thủ thuật loại đặc biệt 1.233.000 đ  
307   Thủ thuật loại I 762.000 đ  
308   Thủ thuật loại II 459.000 đ  
309   Thủ thuật loại III 317.000 đ  
II. NỘI KHOA
310   DƯ-MDLS Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ 1.392.000 đ  
311   DƯ-MDLS Giảm mẫn cảm với thuốc hoặcsữa hoặc thức ăn 885.000 đ  
312   DƯ-MDLS Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - liệu pháp trung bình 15 ngày) 2.372.000 đ  
313   DƯ-MDLS Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì - liệu pháp trung bình 3 tháng) 5.103.000 đ  
314   DƯ-MDLS Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên) 290.000 đ  
315   DƯ-MDLS Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu. 160.000 đ  
316   DƯ-MDLS Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm 521.000 đ  
317   DƯ-MDLS Test hồi phục phế quản 172.000 đ  
318   DƯ-MDLS Test huyết thanh tự thân 668.000 đ  
319   DƯ-MDLS Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine 878.000 đ  
320   DƯ-MDLS Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn 838.000 đ  
321   DƯ-MDLS Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa 334.000 đ  
322   DƯ-MDLS Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh) 377.000 đ  
323   DƯ-MDLS Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh 475.000 đ  
324   DƯ-MDLS Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh 389.000 đ  
   Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
325   Phẫu thuật loại I 1.569.000 đ  
326   Phẫu thuật loại II 1.091.000 đ  
327   Thủ thuật loại đặc biệt 823.000 đ  
328   Thủ thuật loại I 580.000 đ  
329   Thủ thuật loại II 319.000 đ  
330   Thủ thuật loại III 162.000 đ  
   III. DA LIỄU
331   Chụp và phân tích da bằng máy 205.000 đ  
332   Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da 195.000 đ  
333   Điều trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn 332.000 đ  
334   Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân 240.000 đ  
335   Điều trị hạt cơm bằng Plasma 358.000 đ  
336   Điều trị một số bệnh da bằng Fractional, Intracell 1.268.000 đ  
337   Điều trị một số bệnh da bằng IPL 453.000 đ  
338   Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng 333.000 đ  
339   Điều trị một số bệnh da bằng Laser mầu 1.049.000 đ  
340   Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby 1.230.000 đ  
341   Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài 213.000 đ  
342   Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc 285.000 đ  
343   Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn 682.000 đ  
344   Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light) 744.000 đ  
345   Điều trị viêm da cơ địa bằng máy 1.108.000 đ  
346   Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi 2.192.000 đ  
347   Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái 2.468.000 đ  
348   Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương 628.000 đ  
349   Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương 546.000 đ  
350   Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới 1.912.000 đ  
351   Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi 1.552.000 đ  
352   Phẫu thuật điều trị u dưới móng 752.000 đ  
353   Phẫu thuật giải áp thần kinh 2.318.000 đ  
354   Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da 3.337.000 đ  
   Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
355   Phẫu thuật loại đặc biệt 3.256.000 đ  
356   Phẫu thuật loại I 1.826.000 đ  
357   Phẫu thuật loại II 1.056.000 đ  
358   Phẫu thuật loại III 795.000 đ  
359   Thủ thuật loại đặc biệt 760.000 đ  
360   Thủ thuật loại I 385.000 đ  
361   Thủ thuật loại II 250.000 đ  
362   Thủ thuật loại III 148.000 đ  
   IV. NỘI TIẾT
363 03C2.1.5 Dẫn lưu áp xe tuyến giáp 231.000 đ  
364   Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường 258.000 đ  
365   Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm 6.560.000 đ  
366   Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 4.166.000 đ  
367   Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm 5.772.000 đ  
368   Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm 4.468.000 đ  
369   Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 3.345.000 đ  
370   Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm 4.281.000 đ  
371   Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 2.772.000 đ  
372   Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 5.485.000 đ  
373   Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm 7.761.000 đ  
374   Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm 7.652.000 đ  
   Các thủ thuật còn lại khác
375   Thủ thuật loại I 616.000 đ  
376   Thủ thuật loại II 392.000 đ  
377   Thủ thuật loại III 212.000 đ  
 V. NGOẠI KHOA
   Ngoại Thần kinh
378   Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ 4.498.000 đ  
379   Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não 5.081.000 đ Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ.
380   Phẫu thuật u hố mắt 5.529.000 đ Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, miếng vá khuyết sọ
381   Phẫu thuật áp xe não 6.843.000 đ Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ.
382 03C2.1.39 Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng 4.122.000 đ Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.
383 03C2.1.45 Phẫu thuật nội soi não hoặc tuỷ sống 4.948.000 đ Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não)
384 03C2.1.38 Phẫu thuật nội soi u tuyến yên 5.455.000 đ Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm.
385   Phẫu thuật tạo hình màng não 5.713.000 đ Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu.
386   Phẫu thuật thoát vị não, màng não 5.414.000 đ Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu.
387   Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy 7.245.000 đ Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kinh vi phẫu.
388 03C2.1.43 Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa 7.447.000 đ Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít.
389 03C2.1.41 Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ 6.653.000 đ Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm.
390 03C2.1.42 Phẫu thuật vi phẫu u não thất 6.653.000 đ Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ.
391   Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên 7.145.000 đ Chưa bao gồm mạch nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, dao siêu âm.
392   Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt 5.389.000 đ Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít.
393   Phẫu thuật ghép khuyết sọ 4.557.000 đ Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học.
394   Phẫu thuật u xương sọ 5.019.000 đ Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo.
395   Phẫu thuật vết thương sọ não hở 5.383.000 đ Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
396 03C2.1.44 Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não 6.741.000 đ Chưa bao gồm kẹp mạch máu, miếng vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít.
397   Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ 7.121.000 đ Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít.
398 03C2.1.40 Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường 6.447.000 đ  
399 03C2.1.46 Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính 6.849.000 đ Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường
Ngoại Lồng ngực - mạch máu
400 03C2.1.31 Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung 1.625.000 đ Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.
401 03C2.1.24 Phẫu thuật bắc cầu mạch vành 18.144.000 đ Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van, van tim nhân tạo, miếng vá siêu mỏng, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng, dụng cụ cố định mạch vành.
402 03C2.1.25 Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận) 14.645.000 đ Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
403 03C2.1.18 Phẫu thuật cắt màng tim rộng 14.352.000 đ  
404 03C2.1.15 Phẫu thuật cắt ống động mạch 12.821.000 đ Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
405 03C2.1.17 Phẫu thuật nong van động mạch chủ 7.852.000 đ  
406 03C2.1.16 Phẫu thuật tạo hình eo động mạch 14.352.000 đ Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
407   Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng 7.275.000 đ  
408   Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF 3.732.000 đ Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.
409   Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực 3.285.000 đ  
410 03C2.1.19 Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo 12.653.000 đ Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
411 03C2.1.21 Phẫu thuật thay động mạch chủ 18.615.000 đ Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim.
412 03C2.1.20 Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim…) 17,144,000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
413   Phẫu thuật tim kín khác 13,836,000 Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
414 03C2.1.14 Phẫu thuật tim loại Blalock 14.352.000 đ Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo hoặc động mạch chủ nhân tạo.
415 03C2.1.26 Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể 16.447.000 đ Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt.
416   Phẫu thuật u máu các vị trí 3.014.000 đ  
417   Phẫu thuật cắt phổi 8.641.000 đ Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler
418   Phẫu thuật cắt u trung thất 10.311.000 đ  
419   Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi 1.756.000 đ  
420   Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác 6.686.000 đ Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.
421   Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất 9.982.000 đ Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm
422   Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương 8.288.000 đ Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm.
423   Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương) 6.799.000 đ Chưa bao gồm các loại đinh, nẹp, vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.
  Ngoại Tiết Niệu
424 03C2.1.91 Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu 6.544.000 đ  
425   Phẫu thuật cắt thận 4.232.000 đ  
426   Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận 6.117.000 đ  
427   Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang 4.027.000 đ  
428 03C2.1.82 Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc 4.316.000 đ  
429 03C2.1.83 Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận 4.170.000 đ  
430   Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang 4.098.000 đ  
431   Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương) 5.390.000 đ  
432 03C2.1.85 Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi 3.044.000 đ  
433   Phẫu thuật cắt bàng quang 5.305.000 đ  
434   Phẫu thuật cắt u bàng quang 5.434.000 đ  
435   Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang 4.565.000 đ  
436 03C2.1.84 Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang 5.818.000 đ  
437   Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang 4.565.000 đ  
438   Phẫu thuật đóng dò bàng quang 4.415.000 đ  
439 03C2.1.87 Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser 2.694.000 đ Chưa bao gồm dây cáp quang.
440 03C2.1.88 Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) 2.694.000 đ  
441   Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến 4.947.000 đ  
442 03C2.1.86 Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi 3.950.000 đ  
443   Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác 4.151.000 đ  
444   Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn 2.321.000 đ  
445   Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ 1.751.000 đ Chưa bao gồm sonde JJ.
446   Phẫu thuật tạo hình dương vật 4.235.000 đ  
447 03C2.1.89 Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt 3.562.000 đ  
448 03C2.1.12 Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) 2.388.000 đ  
449 03C2.1.13 Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang) 1.279.000 đ Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.
   Tiêu hóa
450   Phẫu thuật cắt các u lành thực quản 5.441.000 đ Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
451   Phẫu thuật cắt thực quản 7.283.000 đ Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
452 03C2.1.61 Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng 5.814.000 đ Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy.
453   Phẫu thuật đặt Stent thực quản 5.168.000 đ Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
454 03C2.1.60 Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày 5.964.000 đ  
455   Phẫu thuật tạo hình thực quản 7.548.000 đ Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
456 03C2.1.59 Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản 5.964.000 đ Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent.
457   Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày 4.913.000 đ Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.
458   Phẫu thuật cắt dạ dày 7.266.000 đ Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.
459 03C2.1.62 Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày 5,090,000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
460   Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày 2.896.000 đ  
461 03C2.1.64 Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày 3.241.000 đ Chưa bao gồm dao siêu âm.
462 03C2.1.81 Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì 2.944.000 đ Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
463   Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman 4.470.000 đ Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
464   Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột 2.498.000 đ  
465   Phẫu thuật cắt nối ruột 4.293.000 đ Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
466 03C2.1.63 Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột 4.241.000 đ Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.
467   Phẫu thuật cắt ruột non 4.629.000 đ Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
468   Phẫu thuật cắt ruột thừa 2.561.000 đ  
469   Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa 2.564.000 đ  
470   Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn 6.933.000 đ Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
471 03C2.1.80 Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì 4.661.000 đ  
472   Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng 4.276.000 đ Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm.
473 03C2.1.65 Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng 3.316.000 đ Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
474   Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài 2.664.000 đ Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
475   Phẫu thuật khâu lỗ thủng ti&    

 


Các bài đã đăng

Xem thêm

Giờ làm việc

Thứ 2 - thứ 6

Sáng: 07h00 - 11h30.

Chiều: 13h30 - 17h00.

 

vnpt i-office

Website Phin bản cũ

Mail Box

Website các đơn vị y tế
Thư viện ảnh

Cơ sở dữ liệu quốc gia về VBPL

danh sách cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

Dịch vụ công mức độ 4

danh sách cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện

danh sách cơ sở được cấp giấy chứng nhận an toàn sinh học

Danh sách cơ sở đủ điều kiện diệt côn trùng diệt khuẩn